tràng nhạc | dt. Xâu lục-lạc buộc cổ ngựa. // (Đy) Mụt đỏ nổi liền nhau như xâu chuỗi quấn ngang cổ, bắt đầu từ mang tai bên nầy nhảy vòng xuống cổ rồi qua tới mang tai bên kia, lâu ngày giập chảy mủ, có thể nguy đến tính-mạng. |
tràng nhạc | - (y) Bệnh lao hạch ở hai bên cổ. |
tràng nhạc | dt. 1. Chuỗi nhạc buộc vào cổ ngựa. 2. Bệnh lao hạch ở hai bên cổ. |
tràng nhạc | dt Bệnh lao hạch ở cổ: Cổ chị ấy dán thuốc cao vì có bệnh tràng nhạc. |
tràng nhạc | dt. 1. Xâu nhạc buộc vào cổ ngựa. 2. Mụt mọc thành tràng quanh-cổ. |
tràng nhạc | (y).- Bệnh lao hạch ở hai bên cổ. |
tràng nhạc | 1. Xâu nhạc buộc vào cổ ngựa. 2. Bệnh mụn mọc thành tràng chung quanh cổ. |
Bên cạnh đó , theo dân gian , quả dâu tằm còn có tác dụng : Bổ thận , dưỡng huyết , khu phong ; Sáng mắt , tăng lực , chữa táo bón kinh niên ; Giải được độc của rượu , lợi cho khí và thùy trong cơ thể ; Người hay đổ nhiều mồ hôi , trẻ con mồ hôi trộm ; Chữa váng đầu , mất ngủ , ù tai , tiêu khát , bệnh ttràng nhạc, viêm khớp dạng thấp. |
* Từ tham khảo:
- trảng
- trảng chó
- trảng nắng
- tráng
- tráng
- tráng