trảng | bt. Trống-trải, bằng thẳng, không bị che khuất: Đứng trảng một mình; lựa chỗ trảng trồng cây mới tốt. // dt. Khoảng đất trống; khoảng đất chỉ có một thứ cây hay vật khác giữa rừng rậm: Trảng-bàng, Trảng bom. |
trảng | - (đph) d. Vùng đất có ít hoặc không có cây. |
trảng | I. dt. Vùng đất trống trải và bằng phẳng: trảng cát o cất nhà ở ngoài trảng. II. tt. Trống trải, không bị che khuất ánh nắng: trảng cây chỗ trảng o phơi chỗ trảng. |
trảng | dt Vùng đất khô cằn, không có cây: Trảng cát. |
trảng | (đph).- d. Vùng đất có ít hoặc không có cây. |
Anh đi ghe cá trảng lường Ở trên Gia Định xuống vườn thăm em. |
Trên các trảng rộng và chung quanh những lùm bụi thấp mọc theo các lạch nước , nơi mà sắc lá còn xanh , ta có thể nghe tiếng gió vu vù bất tận của hàng nghìn loại côn trùng có cánh không ngớt. |
Những con rùa , con cần đước bò qua trảng cỏ trốn chạy không kịp , bị lửa đốt cháy còn trơ lại những cái mai như nồi đất úp lổm ngổm trên tro tàn. |
Trở về với bãi cỏ trảng phoóc và con đường đất đỏ 12 thơm ngát hoa chạc chìu. |
Gió Lào rú trên trảng Cồn. |
Bài hát "Chiếc khăn piêu..." Những đêm chiếu phim nhộn nhịp và hồ hởi... Những buổi thả trâu ngoài trảng Phước. |
* Từ tham khảo:
- trảng nắng
- tráng
- tráng
- tráng
- tráng
- tráng