trần thuật | đt. Nh. Trần-khải. |
trần thuật | - Kể lại rõ ràng những việc đã trải qua. |
trần thuật | đgt. Kể lại, thuật lại câu chuyện hoặc sự việc với trình tự các tình tiết, sự kiện của nó: văn trần thuật o trần thuật buổi lễ khai giảng năm học. |
trần thuật | đgt (H. trần: trình bày; thuật: kể lại) Trình bày việc đã xảy ra: Công an đã yêu cầu anh ấy trần thuật vụ đua xe máy mà anh ấy đã chứng kiến. |
trần thuật | đt. Bày tỏ, thuật lại. |
trần thuật | .- Kể lại rõ ràng những việc đã trải qua. |
Ông không chỉ làm phong phú cho chủ nghĩa nhân đạo trong văn học mà còn từ cơ sở đó đổi mới mô hình tự sự của truyện , đổi mới điểm nhìn và thành phần ngôn từ ttrần thuậtcủa tác phẩm , làm nên đỉnh cao chói lọi của văn học Việt Nam... Hội thảo dự kiến kết thúc lúc 17 giờ 30 cùng ngày. |
* Từ tham khảo:
- trần tình
- trần trần
- trần trần tương nhân
- trần trùi trụi
- trần trụi
- trần truồng