trấn áp | đ.t Đè-nén, nhận xuống, không cho ngóc dậy: Trấn-áp dân-chúng, trấn áp ma-quỷ. |
trấn áp | - đgt. 1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ. |
trấn áp | đgt. 1. Dùng bạo lục, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn o trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ. |
trấn áp | đgt (H. trấn: đè ép; áp: ép xuống) Dùng sức mạnh để đè nén: Chính phủ thuộc địa trấn áp những người mong muốn tự do (HCM). |
trấn áp | đt. Đè, trị: Trấn-áp phong-trào quần-chúng. |
trấn áp | .- đg. Chặn tay những kẻ có hành động nguy hiểm cho lợi ích chung, bằng quyền lực sử dụng chính đáng: Trấn áp bọn phản cách mạng. |
trấn áp | Đè, trị: Dán bùa trấn-áp ma quỉ. |
Nhạc lại ra lệnh : Ngửng đầu lên coi ! Như cái máy , người tù binh vội ngửng mặt lên , cố giữ cho lưng thật thẳng , trấn áp run rẩy bằng cách vòng tay thật chặt trước ngực. |
Sợ không đủ sức trấn áp quân khởi nghĩa , hắn đem theo cả năm voi để dự chiến. |
Nhạc thấy phản ứng chung , vội trấn áp : Các ông không được bàn chuyện riêng. |
Chẳng lẽ chính mình và Phong luôn ao ước được sống như vậy , nhưng ở nhưng giờ phút đó , thì suy nghĩ cá nhân lại trấn áp hết cả hay saỏ Và chẳng lẽ chính Phong lại là người mà mình không tán thành cách sống và suy nghĩ thế? Thường khi , do tác động tích cực của văn học và sách báo tuyên truyền , người ta có suy nghĩ và cảm xúc tiến bộ , khá mãnh liệt đằng khác. |
Tăng tốc , vượt đèn đỏ , trộm cắp vặt… diễn ra thường xuyên và ít bị trấn áp. |
Tôi hỏi , cố trấn áp niềm vui cay độc trong lòng : Bích Hoàng là aỉ Hà Lan nhún vai : Ngạn không biết đâu ! Cô ta là con ông Thanh Đạm. |
* Từ tham khảo:
- trấn ba đình
- trấn biên
- trấn chỉ
- trấn định
- trấn giữ
- trấn kinh