trầm trọng | tt. Trầm-tĩnh và trang-trọng: Tính người trầm-trọng. // Nghiêm-trọng, găng: Tình-hình trầm-trọng. // Nặng, gần chết: Bệnh trầm-trọng. |
trầm trọng | - t. Ở tình trạng có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại. Bệnh tình trầm trọng, có thể tử vong. Cuộc khủng hoảng trầm trọng. Mắc khuyết điểm trầm trọng. |
trầm trọng | tt. Nguy hại, khó có thể khắc phục, vượt qua: bệnh tình trầm trọng o mắc khuyết điểm trầm trọng. |
trầm trọng | tt (H. trầm: chìm; trọng: nặng) Lún sâu một cách nặng nề, nguy nan: Bệnh tình trầm trọng. |
trầm trọng | tt. Nặng-nề có thể xảy ra việc không hay: Tình-thế trầm-trọng. Bệnh tình trầm-trọng. |
trầm trọng | .- Nặng đến mức nguy hiểm: Bệnh tình trầm trọng. |
trầm trọng | 1. Trầm-tĩnh, nghiêm-trọng: Người trầm-trọng. 2. Nói về bệnh sâu mà nặng: Bệnh-tình trầm-trọng. |
Mãi về sau , thấy bệnh đứa bé trầm trọng quá , cậu phán bèn liều không bàn bạc gì với mợ phán , đi mời đốc tờ về nhà. |
Biết rằng bệnh tình trầm trọng khó lòng qua khỏi , bà gọi cả hai người Liên và Minh đến bên giường mà bảo rằng : Cả hai con mẹ coi như con đẻ cả nên mẹ cùng thương như nhau. |
Hình như chính chàng cũng nghĩ đến sự trầm trọng của bệnh tình. |
Bởi vậy , dù vẫn khoẻ mạnh mà thành ra vẫn phải nằm liệt giường ! Đã thế , cửa phòng còn phải đóng kín mít như một người mắc bệnh trầm trọng vậy ! Liên phải tạm thời nghỉ việc đi bán hoa. |
Anh có mù đâu ? Anh không nhớ lời ông Lang Mộc mà hôm kia em mời đến chữa cho anh sao ? Minh tắc lưỡi : Tin gì được những lời thầy Lang ! Thực ra hai hôm trước thấy Minh chán nản , đau đớn chỉ nói đến toàn những điều không hay : nào là muốn tự tử , nào là muốn tuyệt thực mà chết cho hết một đời khốn nạn... Vì thế Liên và Văn lập mưu , mượn lời ông Lang Mộc nói quả quyết với Minh rằng thế nào mắt chàng cũng sẽ được chữa khỏi vì bệnh tình không trầm trọng gì cho lắm. |
Từ hôm bà phán thấy bệnh nàng trầm trọng và sợ lây sang hai con , bắt dọn buồng kho ở trên gác cho nàng nằm thì nàng sống cách biệt hẳn mọi người. |
* Từ tham khảo:
- trầm tư mặc tưởng
- trầm uất
- trẩm
- trẫm
- trậm
- trẫm mình