trầm tĩnh | tt. Nguội, điềm-đạm, nghe và suy-nghĩ nhiều hơn nói, nói-năng chẫm-rãi và ít ra bộ: Con người trầm-tĩnh. |
trầm tĩnh | - Lặng lẽ bình tĩnh: Thái độ trầm tĩnh trước khó khăn. |
trầm tĩnh | tt. Lặng lẽ và bình tĩnh, không bao giờ nóng nảy: một con người trầm tĩnh o thái độ trầm tĩnh trước cuộc sống. |
trầm tĩnh | tt (H. trầm: sâu kín; tĩnh: yên lặng) Lặng lẽ, không hoạt bát: Cậu cơ đón bức văn tự, trầm tĩnh xem xét từ đầu đến cuối (Ngô Tất Tố). |
trầm tĩnh | tt. Yên-lặng, bình-tĩnh: Thái-độ trầm-tĩnh. |
trầm tĩnh | .- Lặng lẽ bình tĩnh: Thái độ trầm tĩnh trước khó khăn. |
trầm tĩnh | Kín-đáo yên-tĩnh: Thái-độ trầm-tĩnh. |
Ông cuống lên , mất hết chút bình tĩnh còn lại , lần đầu tiên An thấy cha không giữ được vẻ chững chạc , trầm tĩnh thường ngày. |
Thái độ nhẩn nha , trầm tĩnh trong hoàn cảnh đặc biệt này khiến ông giáo khó chịu. |
Họ có biết đâu rằng chính sự pha trộn giữa vẽ đẹp thuần hậu trầm tĩnh và nét mong manh yếu đuối ấy đã khiến ông giáo xúc động mãnh liệt. |
Nhìn qua vẻ trầm tĩnh , bệ vệ , từ cách đi cách ngồi , ông giáo đoán chức vị người này còn cao hơn hai tên xã trưởng. |
Khuôn mặt trở nên trầm tĩnh , và như có một hòa điệu tự nhiên , cử chỉ lời lẽ cũng trở nên chững chạc , khoan thai hơn. |
Biện Nhạc vẫn trầm tĩnh ngồi đó , chờ đợi quyết định của ông. |
* Từ tham khảo:
- trầm trọng
- trầm trồ
- trầm tư mặc tưởng
- trầm uất
- trẩm
- trẫm