trách nhiệm | đt. Phụ-trách, gánh-vác công-việc và nhận mọi hậu-quả của công-việc ấy: Ai trách-nhiệm việc nầy? // dt. Phận-sự phải làm: Trách nhiệm nặng-nề. // Sự bắt buộc gánh chịu hậu-quả: Trong một tai-nạn lưu-thông, người lái xe chịu trách-nhiệm về hình, chủ chiếc xe chịu trách nhiệm về hộ. |
trách nhiệm | - dt. Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình: trách nhiệm nặng nề có trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm. |
trách nhiệm | dt. Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình: trách nhiệm nặng nề o có trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ o phải chịu hoàn toàn trách nhiệm. |
trách nhiệm | dt (H. trách: bổn phận; nhiệm: gánh vác) 1. Nhiệm vụ phải gánh vác về phần mình: Nước nhà gặp cơn bĩ, trách nhiệm gái, trai chung (Dương Bá Trạc) 2. Sự chịu kết quả về công việc của mình trước ai: Chúng ta phải nghĩ đến trách nhiệm đối với nhân dân; Đừng đổ tất cả trách nhiệm cho kinh tế thị trường (TrVGiàu). tt Với ý thức đầy đủ về phận sự của mình: Ta làm với tinh thần trách nhiệm, làm đến nơi, đến chốn, vượt khó khăn, chứ không mặc cả (HCM). |
trách nhiệm | dt. Nhiệm-vụ mình phải gánh vác lấy. || Chịu trách-nhiệm. |
trách nhiệm | .- d. Sự bắt buộc, về đạo lý hay trí tuệ, phải làm một việc, thực hiện một điều cam kết: Chịu trách nhiệm về lời hứa; Nhà văn có trách nhiệm đối với sự trong sáng của ngôn ngữ. Tinh thần trách nhiệm. Ý thức làm đầy đủ phận sự của mình. |
trách nhiệm | Phận-sự buộc mình phải gánh vác: Trách-nhiệm lớn-lao. |
Phải , từ nay " không bao giờ là người có lỗi " , chàng không có tội với ai nữa , chàng hết cả trách nhiệm của một người và có lẽ hết lương tâm của một người biết hối hận. |
Nàng mang máng thấy trách nhiệm về cả phần nàng nếu Trương liều tự vận , nên nàng muốn biết chắc cho yên tâm hẳn : Anh cam đoan với em... Trương hiểu ý ngay nên vội mỉm cười nói : Anh xin cam đoan. |
Lúc thường muốn có quyền đối với con , lúc biến lại sợ trách nhiệm. |
Dũng định bụng sẽ sang Quỳnh nê rủ Trúc cùng đi với mình hai người cùng đi , cái trách nhiệm vô cớ của chàng đối với cái chết của Tạo có lẽ sẽ nhẹ bớt đi ít nhiều. |
Thế rồi chàng sẽ lấy vợ , sẽ có những trách nhiệm mới , tâm tình sẽ thay đổi dần. |
Ba người lấy vé đi Lạng Sơn rồi thuê ngựa về nhà người nhận cái trách nhiệm đưa lối sang Tàu. |
* Từ tham khảo:
- trách vấn
- trạch
- trạch
- trạch
- trạch cử
- trạch hạ