trạch cử | đt. Chọn người, cử người làm một việc gì: Trạch-cử người hiền. |
trạch cử | đgt. Chọn người để cất cử vào chức sắc, chức trách nào đó: trạch cử hiền tài. |
trạch cử | dt. Chọn người để cử lên. |
trạch cử | Chọn người mà cử lên: Trạch-cử hiền-tài. |
Tháng 2.1986 được UBND huyện Quảng Ttrạch cửđi học lớp Đại học chuyên tu kinh tế vật giá thuộc Trường Đại học Kinh tế Kế hoạch Hà Nội (nay là trường Đại học Kinh tế Quốc dân). |
* Từ tham khảo:
- trạch mộc nhi thê
- trạch quách
- trạch quạch
- trạch tả
- trạch tiền
- trai