tổ trưởng | dt. Người cầm đầu một tổ hay tiểu-tổ. |
tổ trưởng | - Người đứng đầu một tổ. |
tổ trưởng | dt. Người đứng dầu, phụ trách điều hành một tổ: tổ trưởng của tổ dân phố o bầu tổ trưởng tổ học tập. |
tổ trưởng | dt (H. tổ: tổ chức; trưởng: người đứng đầu) Người đứng đầu một tổ: Tổ trưởng dân phố. |
tổ trưởng | dt. Người đứng đầu một tiểu-tổ. |
tổ trưởng | .- Người đứng đầu một tổ. |
Tổ " tam tam " ngày nào cũng " tâm sự " nhưng để tổ trưởng nắm bắt tư tưởng đi phản ánh , làm sao có thể nói rằng tôi đang khổ sở quá. |
Trong cuộc bàn luận " quyết chí " ấy Sài trông có tướng nông dân hơn cả được bầu là tổ trưởng tăng gia của tổ câu lạc bộ và giáo viên. |
Một lần sau khi phải chịu đựng sự ngang trái của bà tổ trưởng , ta không sao giữ lại được trong lòng , liền tìm đến người bạn đã lớn tuổi hơn của ta. |
Người tổ trưởng phiên gác cuối cùng là anh Hai Thép , lần đầu tiên nhìn thấy ánh bình minh được nới rộng hơn trước , qua cái miệng hang vừa bị thuốc nổ công phá hồi đêm. |
Tổ "tam tam" ngày nào cũng "tâm sự" nhưng để tổ trưởng nắm bắt tư tưởng đi phản ánh , làm sao có thể nói rằng tôi đang khổ sở quá. |
Trong cuộc bàn luận "quyết chí" ấy Sài trông có tướng nông dân hơn cả được bầu là tổ trưởng tăng gia của tổ câu lạc bộ và giáo viên. |
* Từ tham khảo:
- tổ vố
- tố
- tố
- tố
- tố cáo
- tố chất