tốp | dt. C/g. Tóp, nhóm người kéo đi: Tốp học-trò; chia ra nhiều tốp; kéo đi mấy tốp. |
tốp | đt. Dừng, tiếng bảo xe ngừng lại: Tốp cho tôi xuống . // Thắng lại, bớt ga: Gần tới khúc quanh nên tốp bớt. |
tốp | - d. Nhóm ít người : Đi từng tốp. |
tốp | dt. Nhóm gồm một số người hay vật nhất định, cùng có một nhiệm vụ chung: một tốp máy bay o mỗi tốp năm người. |
tốp | (stop) đgt. 1. Hãm máy lại: Tàu tốp máy. 2. Dừng lại, chấm dứt: Yêu cầu cả hai tốp lại, đừng đánh nhau gây mất trật tự công cộng. |
tốp | dt Nhóm ít người: Tốp ca; Đi từng tốp. |
tốp | dt. Bầy, lũ: Một tốp người. |
tốp | .- d. Nhóm ít người: Đi từng tốp. |
tốp | Xem “tóp”. |
Về buổi chiều vào giờ tan học và giờ đóng cửa các nhà máy , các cửa hàng , người ta trông thấy từ đường Quan Thánh tới sở thuộc da rải rác từng tốp bốn năm người hay chín mười người hoặc đi chân , hoặc đi xe đạp. |
Thế là từ ngoài đường vào đến trong sân trường , anh em học sinh họp nhau từng tốp , chỗ nọ thì thào , chỗ khi thì khúc khích , bảo nhau : Chúng mày ạ , bà Cán có con cháu kháu ra phết ! Tình lắm ! Nó láu dữ chúng mày ạ ! Luôn năm hôm , cô hàng xinh xắn gánh hàng đến bán ở cổng trường , mà hôm nào cũng bán chạy rầm rầm. |
Một tốp bốn năm người lính đầy đủ giáo mác đã đến trước hiên nhà , dẫn đầu là viên tri áp. |
Một tốp độ bảy , tám người cầm giáo đang áp giải tội nhân tiến ra cổng. |
Có nghĩ tới , họ cũng sẽ tin là máy bay không thể ngửi thấy mùi khói để mới tờ mờ sáng một tốp phản lực đã ném bom quanh đống lửa. |
Sao mọi đêm , bọn họ khép tới một lúc năm bảy người , tấp nập hết tốp này đến tốp khác , làm tôi chạy chân không bén đất mà hầu , nhưng cũng chẳng kịp tại sao đêm nay không thấy ma nào mò tới ? Bưng cháo ra đây , chú em ? tiếng con gián điệp gọi lên lanh lảnh , khiến tôi nổi gai ốc khắp người. |
* Từ tham khảo:
- tốt
- tốt
- tốt bạn
- tốt bộ
- tốt bổng
- tốt bụng