tống khứ | đt. Đưa đi. // (thth) Đuổi đi: Tống-khứ nó đi cho rồi; lịnh tống-khứ của toà-án gởi cho người mướn nhà. |
tống khứ | đgt. Đuổi đi xa: tống khứ nó đi đâu cho rảnh mắt. |
tống khứ | đgt (H. khứ: đi) Đuổi đi: Tống khứ một tên đến để lừa đảo. |
tống khứ | đt. Đuổi đi. |
Người vú vừa quay đi thì Khanh đã sầm ngay mặt lại lườm tôi mà rằng : Đàn bà , con gái , nửa đêm còn hỏi với han gì ? Sao cậu không sai vú già tống khứ đi cho rồi. |
Quan trên cho phép tống khứ bọn dân lậu ấy ra khỏi làng , bằng cách gì cũng được. |
Mình rất mong muốn được tống khứ mấy anh chàng này đi". |
Thưa ngài , thế trong đơn họ kiện tôi là hiếp dâm? Tôi có làm biên bản đâủ Đấy ngài xem , nếu có biên bản , tôi đã mời ngài phải ký một chữ chứ? Hai người nói đến đấy thì đứng cúi đầu trước cái bàn giấy , mỗi người bận về một ý nghĩ , Nghị Hách thì chưa biết nên nói ra sao cho khéo léo , còn ông huyện thì cũng đứng im , muốn tống khứ Nghị Hách đi đi , vì ngài còn bận lên tỉnh. |
Nếu người bán vồn vã quá mức để ttống khứmón đồ , bạn hãy cảnh giác và xem xét lại. |
Molina vừa bị Lê Huỳnh Đức ttống khứkhỏi đội vì liên tiếp cố tình vi phạm kỷ luật thì ngay lập tức anh đã có mặt ở Bình Dương với 100.000 USD đút túi , còn Đà Nẵng méo mặt vì vừa mất quân lại không nhận đượ c một cắc nào , đó chỉ là một trong rất nhiều chiêu phá đội của các cầu thủ để nhận được khoản tiền mà người ta gọi nôm na là lót tay. |
* Từ tham khảo:
- tống ngục
- tống nho
- tống tán
- tống táng
- tống tiền
- tống tiễn