tống lao | - Nh. Tống giam. |
tống lao | Nh. Tống giam. |
tống lao | đgt (H. lao: nhà ngục) Bắt giam trong nhà tù: Sau khi bị toà án kết án, nó đã bị tống lao ngay. |
tống lao | .- Nh. Tống giam. |
Bính thừ người ra một lúc rồi buồn rầu bảo Hai Liên : Em khổ quá ! Em khổ quá ! Đoạn , Bính quay hỏi thẳng Cun đứng bên cạnh bà cụ mà năm kia Bính gặp ở Hải Phòng : Bốn hôm thôi à ? Thằng Cun gật đầu : Họ chỉ cho khất có bốn hôm thôi , nếu không chạy đủ tiền nộp phạt họ sẽ giải thầy lên tỉnh , tống lao. |
* Từ tham khảo:
- tống nho
- tống tán
- tống táng
- tống tiền
- tống tiễn
- tống tình