tổ khúc | dt. Hình thức âm nhạc bao gồm nhiều khúc nhạc nối tiếp nhau. |
tổ khúc | dt (H. tổ: nhóm lại; khúc: bản nhạc hoặc bài hát) Nhiều bản nhạc hoàn chỉnh nối tiếp nhau, thể hiện một chủ đề chung: Ban nhạc diễn tấu một tổ khúc về Tổ quốc. |
Những hoạt cảnh , ttổ khúcdân ca Nghệ Tĩnh lời mới do ông sáng tác như : Khúc hát cội nguồn , Khúc hát nghĩa tình , Duyên phường vải , Khúc hát Tân Giang đã ca ngợi tình cảm thủy chung , vẻ đẹp quê hương , đất nước , tinh thần hăng say lao động của người dân trên quê hương Ngàn Hống , sông La. |
Ông sử dụng âm nhạc của chính nhạc kịch Carmen chuyển soạn thành ttổ khúcCarmen cho dàn dây và nhạc cụ gõ. |
* Từ tham khảo:
- tổ mẹ
- tổ mô
- tổ nái
- tổ nê
- tổ nghiệp
- tổ ong