tổ khảo | dt. Tiếng gọi người Ông (hay cha) đã qua đời. |
tổ khảo | dt. Từ gọi ông hoặc cha đã chết. |
tổ khảo | đdt. Tiếng gọi ông và cha đã chết. |
tổ khảo | 1. Tiếng để gọi ông và cha đã mất rồi. 2. Tiếng để gọi người ông đã mất rồi. |
Hán Thương dựng miếu ở các lăng tẩm tại Thiên Xương , để thờ cúng tổ khảo , sớm chiều cúng tế. |
tổ khảo Đinh làm Chiêu Đức Hoàng Đế , bà là Nguyễn Thị Quách làm Gia Thục hoàng hậu , cha là Khoáng làm Tuyên Tổ Hoàng Đế , mẹ là Trịnh Thị Thương làm Ý Văn hoàng hậu. |
Con kính lạy Tổ tiên , Hiển khảo , Hiển Tỷ , chư vị Hương linh (nếu bố , mẹ còn sống thì thay bằng Totổ khảo Tổ Tỷ) Tín chủ (chúng) con là :......... Ngụ tại :................. Hôm nay là ngày.. gặp tiết..... (ngày rằm , mồng một) , tín chủ con nhờ ơn đức trời đất , chư vị Tôn thần , cù lao Tiên Tổ , thành tâm sắm lễ , hương , hoa trà quả , thắp nén tâm hương dâng lên trước án. |
Chúng con kính mời các cụ Ttổ khảo, Tổ Tỷ , chư vị Hương linh gia tiên nội ngoại họ...... , cúi xin thương xót con cháu linh thiêng hiện về , chứng giám tâm thành , thụ hưởng lễ vật. |
Gần đây nhất , ngày 23/11 , Ttổ khảosát của Cục Cảnh sát Phòng chống tội phạm Môi trường (Bộ Công an) đã phát hiện và bắt quả tang 1 doanh nghiệp tái chế bao bì , hạt nhựa đang xả nước thải chưa xử lý ra kênh thủy lợi Bắc Hưng Hải kênh thủy lợi quan trọng nhất miền Bắc. |
Điều đáng nói là qua kiểm tra , ttổ khảosát đã phát hiện trong khuôn viên Công ty Thái Hà Hưng có 2 công ty cùng đang thuê mặt bằng và đang hoạt động tái chế bao bì , rác thải nhựa Các công ty này đều sử dụng công nghệ của Trung Quốc. |
* Từ tham khảo:
- tổ mẫu
- tổ mẹ
- tổ mô
- tổ nái
- tổ nê
- tổ nghiệp