tình nghi | tt. Trong tình-trạng bị ngờ-vực: Những người tình-nghi đều bị theo dõi. |
tình nghi | - Ngờ và đặt vấn đề đối với người mà mình cho là phạm tội. |
tình nghi | đgt. Ngờ là có hành động phạm tội: bị tình nghi là ăn cắp o bị tinh nghi là gián điệp o đối tượng bị tình nghi. |
tình nghi | đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ là phạm tội: Những người tình nghi là chân tay chúa Trịnh (NgHTưởng). |
tình nghi | đt. Có tình trạng đáng nghi ngờ: Bị tình-nghi vào một vụ án mạng. |
tình nghi | Tình-hình đáng ngờ: Bắt tình-nghi. |
Từ khi tình nghi mắc bệnh lao , bỏ trường luật về nghỉ dưỡng bệnh , chàng không thấy mình buồn lắm , lúc nào chàng cũng hy vọng mình sẽ khỏi bệnh và chàng lại thấy mình náo nức muốn sống , yêu đời và vui vẻ. |
Chàng mừng rằng Mỹ không biết mình nghỉ học vì tình nghi mắc bệnh lao , vả lại ngoài Hợp ra không ai biết cả , Chàng nghĩ thầm : Lát nữa phải dặn lại Hợp mới được. |
Từ ngày Phương bị bắt vì tình nghi là có dự vào mấy cuộc phản động thì Cận phải về làng dạy học tư để lấy tiền nuôi mẹ và nuôi em. |
Tôi phụ trách bọn lính phủ đầu hàng và bọn con buôn bị tình nghi. |
Cả đến những người bị tình nghi đã gỡ khuôn cửa nhà Hai Nhiều đem bán cho ghe buôn. |
Nhưng nhà tôi bị bắt vì việc gì cơ ? Ba Bay đưa mắt nhìn Chín Hiếc rồi trả lời : Anh bị bắt tình nghi về vụ Ao than... Nhưng không việc gì đâu chị ạ. |
* Từ tham khảo:
- tình nguyện
- tình nhân
- tình nương
- tình phụ
- tình quân
- tình sâu nghĩa nặng