tình nguyện | đt. Xin theo ý muốn của mình: Lóng bồn tình nguyện thả sen, Nước đục dạ muốn đánh phèn cho trong CD. |
tình nguyện | - đg. Tự mình có ý muốn nhận lấy trách nhiệm để làm (thường là việc khó khăn, đòi hỏi hi sinh), không phải do bắt buộc. Tình nguyện đi nhận công tác ở miền núi. |
tình nguyện | đgt. Tự mình muốn, không ai bắt buộc: tình nguyện lên đường nhập ngũ o tình nguyện đóng góp tiền của. |
tình nguyện | đgt (H. nguyện: mong mỏi) Tự ý muốn nhận một việc gì: Chúng ta rất hoan nghênh những thanh niên các nước tỏ lòng tình nguyện đến Việt-nam để cùng chúng ta chống giặc Mĩ (HCM). |
tình nguyện | bt. Tự ý mình xin: Đội quân tình-nguyện. Tình nguyện theo cuộc thám hiểm. || Quân tình nguyện. |
tình nguyện | Tự ý mình xin: Tình-nguyện đi lính. |
Chinh còn tình nguyện gánh phần nặng nhọc nhất đi đến chỗ xa nhất. |
Huệ không thể đứng ngoài , tình nguyện chia sẻ nỗi vất vả của gia đình thầy. |
Nhưng những tiếng ”đi B“ còn là tiếng thì thầm , những người đi ”B“ còn phải chọn lựa , lựa mười người trong số hàng dăm bảy trăm , lựa hàng trăm trong số vài ba nghìn lá đơn tình nguyện. |
Người đã là quân nhân viết đơn tình nguyện đi ”B“. |
Hầu như đã là thanh niên hồi bấy giờ ít ra ai cũng đã một lần tình nguyện cầm súng sẵn sàng hy sinh cho Tổ quốc , cho thắng lợi của miền Nam. |
Cái uy lực của sắc đẹp và tính ưu việt của các điều kiện khác ở cô còn dư thừa đến mức nếu đem công bố mọi lỗi lầm của cô hàng chục năm qua thì vẫn có hàng chục thanh niên trai tráng danh vọng của thời nay kể cả kẻ tính toán và người si tình , tình nguyện chấp nhận tất cả để yêu cô một cách trân trọng. |
* Từ tham khảo:
- tình nương
- tình phụ
- tình quân
- tình sâu nghĩa nặng
- tình si
- tình sử