tiếng dội | dt. Tiếng vang lên rồi bị cản nên dội lại: Tiếng dội giữa rừng đêm. // (B) ảnh-hưởng, hậu-quả: Bài báo ấy đã có tiếng dội; việc làm của tôi đã có tiếng dội. |
tiếng dội | - Nh. Tiếng vang. |
tiếng dội | Nh. Tiếng vang (ng. l.). |
tiếng dội | dt Tiếng vang đáp lại: Gây nên những tiếng dội đồng tình (ĐgThMai). |
Ghi lại những tiếng dội của cuộc đời và văn chương Nguyễn Tuân trong lòng người khác , tưởng cũng là một cách để hiểu con người ông cũng như không khí văn học một thời : Nguyễn Tuân rất độc đáo và tạo ra nhiều bất ngờ ngay trong cách sống hàng ngày. |
Tai áp sát đất , càng nghe rõ tiếng dội của thuổng đào công sự". |
tiếng dội chó sủa ma , tiếng trống thành phủ , tiếng kiểng mõ canh nổi lên nhiều nhiều. |
* Từ tham khảo:
- tiếng đế
- tiếng địa phương
- tiếng đồn
- tiếng động
- tiếng đời
- tiếng kêu