tiền lệ | dt. C/g. Tiên-lệ, lệ cũ, án cũ dùng làm luật chung: Noi theo tiền lệ; lấy án trước làm tiền-lệ. |
tiền lệ | - Việc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau. |
tiền lệ | dt. Việc xảy ra từ trước, thành lệ thường cho những việc về sau: tạo ra một tiền lệ cho sau này o không nên làm tiền lệ cho người sau. |
tiền lệ | dt (H. lệ: lề lối qui định) Việc đã xảy ra trước kia, làm thành lệ lối giải quyết những việc tương tự sau này: Cách xử sự như thế là theo tiền lệ. |
tiền lệ | dt. Lệ trước đã có sẵn, lệ cũ. |
Cái tiền lệ của sự vô lý giúp cô nếu không may có chuyện gì nghi vấn về mối quan hệ giữa cô và Toàn sẽ không ai coi chuyện đó là có thật , thậm chí người ta không thèm để ý đến nó. |
Cái tiền lệ của sự vô lý giúp cô nếu không may có chuyện gì nghi vấn về mối quan hệ giữa cô và Toàn sẽ không ai coi chuyện đó là có thật , thậm chí người ta không thèm để ý đến nó. |
Ở Anh , từ tháng 3 đến tháng 4/2021 , giá nhà tăng 2 ,1% trên toàn quốc điều chưa có tiền lệ. |
Chưa kể , nếu việc chúc Tết tràn lan sẽ trở thành một hình ảnh không đẹp , tạo ttiền lệxấu cho nơi làm việc. |
Do vậy , để tránh tạo ttiền lệ, nếu nhận thấy có dấu hiệu vi phạm pháp luật thì cơ quan chức năng cần thiết phải vào cuộc làm rõ , xử lý. |
Ông là chủ tịch tập đoàn Softbank cái tên đứng sau những thương vụ đầu tư khổng lồ chưa có ttiền lệtrong giới startup. |
* Từ tham khảo:
- tiền liệt tuyến
- tiền lưng gạo bị
- tiền lương
- tiền lương danh nghĩa
- tiền lương thực tế
- tiền mãi lộ