tiền đặt cọc | dt. Một phần tiền hàng mà người mua trả cho người bán trước khi giao hàng, để đảm bảo việc người mua sẽ mua hàng đã đặt mua, nếu người mua tự ý không mua hàng đó thì số tiền này sẽ không được hoàn lại. |
Nhưng lấy đâu ra ttiền đặt cọccho người ta. |
Cái khó là ở khoản ttiền đặt cọc. |
Có một người trong đoàn đi tuyển đến nhà thị ngó xem rồi đưa ra giải pháp , họ cho nhà thị vay ttiền đặt cọcrồi hàng tháng thị gửi tiền về trả dần. |
Số tiền hai năm làm ở nhà cu trừ lãi ttiền đặt cọcvay của người ta đi thì cũng chẳng còn được là bao đâu. |
Bỏ titiền đặt cọchi chưa tìm hiểu kỹ ngôi nhà cũng như người bán đều có thể khiến bạn mất tiền mà không mua được nhà. |
Điều đó khiến không ít khách hàng cảm thấy ức chế , và quyết định hủy hợp đồng , rút titiền đặt cọcề. |
* Từ tham khảo:
- tiền đề
- tiền đình
- tiền đỉnh
- tiền định
- tiền định luận
- tiền đồ