tiệm tiến | đt. Từ-từ tiến tới, tiến dần tới. |
tiệm tiến | - Tiến dần: Tiệm tiến rồi mới đột biến. |
tiệm tiến | đgt. Tiến triển sát dần: vận động tiệm tiến o nhận thức tiệm tiến tới chân lí. |
tiệm tiến | đgt, tt (H. tiệm: dần dần; tiến: bước tới) Tiến dần lên: Quá trình tiệm tiến trước khi đột biến. |
tiệm tiến | đt. Tiến dần dần. |
tiệm tiến | Tiến dần-dần: Trình-độ của dân đã tiệm-tiến. |
Trong thực lực và hoàn cảnh đất nước hiện nay , đó gần như là con đường duy nhất cho Việt Nam phát triển ttiệm tiếnmà không chịu nguy cơ đứt gãy. |
TS Trần Kim Chung , Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương Kịch bản thứ hai : Thị trường tăng trưởng ttiệm tiếnngoại suy theo xu hướng. |
Các diễn biến về giao dịch , về giá , về địa bàn , về sản phẩm dịch chuyển một cách ttiệm tiến. |
Quá trình thay đổi thể chế thường diễn ra theo 2 giai đoạn : Giai đoạn 1 : Bao gồm những bước tiến nhỏ , tích tụ và ttiệm tiếnvề lượng những thay đổi thể chế bộ phận thích hợp , từ đơn giản đến phức tạp dần , từ bề rộng sang bề sâu , từ hình thức tới thực chất hơn , từ đơn lẻ tới hệ thống Giai đoạn 2 : Vào thời điểm ở cuối giai đoạn các tích tụ điều chỉnh trên đạt tới ngưỡng và đủ xung lực tạo bùng nổ thể chế về chất , hoặc trong bối cảnh lịch sử đặc biệt , được thúc đẩy nhanh hơn bởi cộng hưởng các sức ép từ điều kiện khách quan và ý chí mãnh liệt chủ quan , tạo ra những cải cách mang tính cấp tiến , đột phá , bước ngoặt , cách mạng. |
* Từ tham khảo:
- tiên
- tiên
- tiên
- tiên bối
- tiên cảnh
- tiên cảnh nhàn du