tích sự | - Việc, kết quả (thường dùng với ý phủ định): Không được tích sự gì. |
tích sự | dt. Kết quả của việc làm: chẳng làm nên tích sự gì o nói nhiều cũng không được tích sự gì. |
tích sự | dt Việc làm, kết quả của việc làm (thường dùng với nghĩa phủ định): Chẳng được tích sự gì. |
Cô thì chẳng được tích sự gì. |
Thu cười : Con chẳng được tích sự gì cả à ! Thích nhỉ... càng được ngủ yên. |
Đưa tiền rồi , vợ chàng còn lẩm bẩm nói một mình : Hút vào chỉ tổ ho , chứ có được tích sự gì đâu. |
Liên không hiểu chồng định nói gì , trước khi quay ra , nàng cười gằn , nói : Làm người ta mất cả thì giờ ! Chả được tích sự gì , chỉ được cái nhắng hão. |
Loan ngồi yên đợi , bà Đạo tiếp luôn : Mang tiếng là con gái đảm mà không được tích sự gì cả. |
Cứ chắc ở nó... chẳng được tích sự gì , lỡ cả việc. |
* Từ tham khảo:
- tích tam huyệt
- tích tắc
- tích tập
- tích lệ
- tích thảo dồn lương
- tích thiện phùng thiện, tích ác phùng ác