tích tập | dt. Thói quen lâu ngày. // đt. Tập lâu thành thói quen. |
tích tập | dt. Tập quán, thói quen đã hình thành từ lâu, từ xưa. |
tích tập | Thói quen đã lâu: Tích-tập khó bỏ. |
Nói cách khác , trong khi các nhà phân ttích tậptrung vào kho tên lửa đạn đạo của Triều Tiên , nhưng mối đe dọa thực sự từ Bình Nhưỡng lại đến từ các đơn vị đặc nhiệm và pháo binh hạng nặng. |
Phân ttích tậptrung vào xu hướng biến động của các luồng tiền mà không phân tích chi tiết từng luồng tiền tại một thời điểm cụ thể. |
Đáng chú ý nhất là đã phát hiện 11 di tích Đá cũ sơ kỳ nằm xung quanh khu vực Rộc Tưng , hợp thành một quần thể di ttích tậptrung trong thung lũng bồn địa xã Xuân An , thị xã An Khê. |
Trong đó hình thành một số vùng nuôi có diện ttích tậptrung , như vùng cá lúa Xuân Tiến Hòa Lộc 29 ha ; vùng cá lúa Thịnh Lộc 21 ha ; vùng cá lúa Xuân Lộc 35 ha. |
* Từ tham khảo:
- tích thảo dồn lương
- tích thiện phùng thiện, tích ác phùng ác
- tích tiểu thành đa
- tích tiểu thành đại
- tích toác
- tích trung