tịch biên | đt. Ghi vào sổ. // (Pháp) C/g. Sai áp, sự thừa-phát-lại kiểm-điểm, theo một bản án, tất cả đồ đạc trong nhà, lập biên-bản, niêm-phong và giao giám-thị trông coi để đợi ngày phát-mãi. |
tịch biên | - đg. Cg. Tịch ký. Ghi vào sổ công để tịch thu (cũ): Tịch biên tài sản. |
tịch biên | đgt. Ghi vào sổ sách rồi niêm phong để tịch thu những tài sản của ai đó: bị tịch biên tài sản o tịch biên tài sản của kẻ vỡ nợ. |
tịch biên | đgt (H. tịch: sổ sách; biên: ghi chép. - Nghĩa đen: Ghi chép vào sổ sách) Nói chính quyền cử người đến ghi chép tài sản của kẻ phạm tội để sung công: Gia tài của tên phản quốc đã bị tịch biên. |
tịch biên | đt. Biên, ghi vào sổ công tài sản, của cải của ai thường dùng đối với những kẻ có tội nặng: Tịch-biên gia sản của một chiến-phạm || Sự tịch-biên. |
tịch biên | Biên ghi vào sổ công: Gia-tài bi tịch-biên. |
Về sau , trong mười một gia đình bị tịch biên tài sản , chỉ có hai gia đình trốn đi. |
Công việc của Lợi buộc anh phải đi khắp nơi lo vận chuyển tiếp tế quân lương , tiếp thu số thóc tịch biên được nhập kho rồi phân phối đến các nơi. |
Bỉnh Di tịch biên gia sản của Du rồi đốt hết. |
Đến khi tịch biên nhà Bá Kỳ , bắt được bức thư ấy , tâu lên , sai bắt Cảnh Tuân để xét hỏi , thì gần đây vì loạn lạc , không biết đi đâu. |
Ngay sau khi bị bắt , toàn bộ tài sản của Bernard Madoff đã bị ttịch biênvà phát mãi để trả nợ cho các nhà đầu tư , trong đó có căn penthouse 7 triệu USD ở Manhattan , biệt thự ven biển ở Montauk (New York) , nhiều căn nhà ở Florida (Mỹ) , Pháp và cả du thuyền có tên "The Bull". |
Đổi lại Hy Lạp sẽ phải thực hiện thêm 48 biện pháp cải cách nữa , trong đó có việc đẩy nhanh xử lý các khoản vay thế chấp mua nhà bằng cách ttịch biêntài sản , một biện pháp hà khắc mà Chính phủ Hy Lạp trước đó khá lưỡng lự nhằm bảo vệ các hộ gia đình có điều kiện khó khăn. |
* Từ tham khảo:
- tịch diệt
- tịch dương
- tịch địa mạc thiên
- tịch điền
- tịch kí
- tịch liêu