tia sáng | dt. Lằn ánh sáng nhỏ: Cửa [mờ không nhập được.], có một tia sáng giọi vào. |
tia sáng | dt. Đường truyền của ánh sáng là một đường thẳng. |
Trong khung cản ủ dột nặng nề như tối nay , nàng coi người bạn đến chơi chẳng khác như một cứu cánh , tựa hồ như anh ta mang đến cho gia đình nàng một tia sáng cho hạnh phúc vậy. |
Trong đám mây đen chợt loé lên một tia sáng hy vọng. |
Chàng nhìn thấy được trong tia sáng đó một con đường tương lai rực rỡ. |
Tôi thấy trong mắt bà sáng lên một tia sáng thèm muốn và ao ước. |
Anh bị lạc vào những điều lạ hoắc , lũ chữ nghĩa kiêu kỳ cứ quây lấy anh , vướng víu vào chân , đầu óc đảo điên giữa không biết cơ man nào là những tia sáng chói lòa rọi thẳng vào đôi mắt lo sợ của anh không chút thương xót. |
Mụ vợ tên lái buôn cau mắt nhìn hắn một cái , từ hai trong con ngươi phát ra những tia sáng quắc , nhọn như những mũi kim. |
* Từ tham khảo:
- tia tía
- tia tới
- tia tử ngoại
- tia vũ trụ
- tia X
- tỉa