tia tử ngoại | dt. Những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. |
tia tử ngoại | dt (H. tử: tím; ngoại: ngoài) Tia bức xạ không trông thấy ở ngoài vùng tia tím của quang phổ ánh sáng mặt trời: Dùng tia tử ngoại để khử trùng phòng mổ. |
Nguyên nhân có thể do màng sơn bị phân hủy dưới tác dụng của ttia tử ngoạivà nhiệt độ cao , có thể do gia chủ dùng sơn nội thất đem dùng cho ngoại thất , hoặc do không dùng lớp sơn lót chống kiềm. |
Thoái hóa điểm vàng , đục thủy tinh thể do các nguyên nhân sau : sự tấn công của các gốc tự do , ttia tử ngoạitừ ánh nắng mặt trời , tiểu đường , hút thuốc lá có nguy cơ mắc bệnh tăng lên sáu lần. |
Trong thiên nhiên , ttia tử ngoạicũng tạo ra nhiều đột biến. |
Say nắng Đây là hiện tượng do nhiệt độ và tia cực tím (ttia tử ngoại của mặt trời gây ra , tia tử ngoại có khả năng xuyên qua lớp sừng của da tới hạ bì gây cháy da (bỏng độ I) và say nắng. |
Bên cạnh , trong ánh nắng luôn kèm theo ttia tử ngoạikhiến làn da bị tác động , đen sạm và nguy cơ ung thư da rất cao. |
Đó cũng chính là nghiên cứu mang tính cách mạng của các nhà khoa học Mỹ khi phát hiện ra rằng , ăn những loại trái cây sau đây da bạn sẽ miễn nhiễm với tác động của các ttia tử ngoạinguy hiểm từ môi trường bên ngoài. |
* Từ tham khảo:
- tia X
- tỉa
- tỉa
- tỉa tót
- tía
- tía