tỉa tót | đgt. Làm từng động tác cẩn thận, tỉ mỉ, công phu để tạo những sản phẩm tinh xảo: tỉa tót từng nét chữ o tỉa tót từng chữ từng câu. |
Thử tượng tượng xem , lúc nào bạn cũng chăm chăm ngồi trước gương ttỉa tótlông mày , lúc nào cũng sợ da xấu xí , suốt ngày lảm nhảm chuyện làm đẹp... chắc chắn anh ấy sẽ bị "bội thực" và chán ngán. |
Còn nhớ hình ảnh năm nào cô gái quê Thanh Hóa chập chững đến với nghề còn chưa quen mang đôi giày cao gót , chưa biết ttỉa tótngoại hình bằng mỹ phẩm , còn ngô nghê với nghề thì giờ Hoàng Thùy là một trong những người mẫu thành công nhất Việt Nam. |
Đây cũng là dịp để những người yêu chó khoe cún cưng của họ với những kiểu lông đẹp vừa ttỉa tót, bộ áo đầm hay bộ giày mới vừa tậu cho chó cưng. |
Ngoài ra tổng thống còn được biết đến với bộ râu được ttỉa tótgọn gàng đã từng gây xu hướng một thời. |
Cho đến lúc này chấn thương của anh vẫn chưa hoàn toàn bình phục Có thể thấy bầu không khí thoải mái lan rộng khắp đội tuyển HLV Martin Forkel bên cạnh các học trò Trong bộ cánh sinh hoạt màu vàng , các cầu thủ trông ai cũng tươi tắn Chòm râu của Công Phượng đã được ttỉa tótlại trông gọn hơn Còn đây là quả đầu ngố của Xuân Trường Khác với các đồng đội , Thành Lương giấu mình khá kỹ trong lớp áo khoác và thủ sẵn gối để ngủ trên máy bay Đình Đồng và Minh Tuấn luôn cặp kè bên nhau sát như bóng với hình Hôm nay đội tuyển trông ai cũng sáng sủa , phần vì vừa "tút" lại tóc tai một hôm trước Quốc Việt. |
Một lão già khú đế , giờ lại õng ẹo diêm dúa ttỉa tót, điểm trang. |
* Từ tham khảo:
- tía
- tía lia
- tía lia tía lịa
- tía ria
- tía tía
- tía tô