thuyền bè | dt. (đ): Ghe thuyền, tiếng gọi chung vật chở đi sông, đi biển: Thuyền bè gì óp quá! |
thuyền bè | - Từ chung chỉ các phương tiện giao thông nhỏ trên mặt sông. |
thuyền bè | dt. Thuyền và các phương tiện đi lại trên mặt nước nói chung: Thuyền bè đi lại như mắc cửi. |
thuyền bè | dt Từ chung chỉ phương tiện giao thông nhỏ trên mặt sông: ở khúc sông ấy, thuyền bè đi lại nhiều. |
thuyền bè đi lại tấp nập , hàng hóa giao lưu. |
Lúc ta đến một số thuyền bè đã trốn ra khơi nhưng trên bến vẫn còn đậu san sát. |
thuyền bè rút mãi theo các đường kênh rạch nhỏ , chạy sâu vào rừng cho dễ đánh du kích , tiêu hao sinh lực địch. |
Sau đấy đi mời khắp các thầy phù thủy cao tay , xin bùa yểm trấn , làm thuyền bè mã mà tống tiễn. |
Tuệ Độ bỏ hết gia tài để thưởng quân sĩ , cùng Tuần giao chiến , ném đuốc đuôi trĩ đốt thuyền bè của Tuần , cho bộ binh áp bờ sông bắn xuống. |
Đến đây đào xong , thuyền bè đi lại đều được thuận tiện. |
* Từ tham khảo:
- thuyền chài
- thuyền chủ
- thuyền cứ mạn, quán cứ vách
- thuyền cước
- thuyền đinh
- thuyền đua bánh lái cũng đua