thuyền đinh | - Thuyền lớn bằng gỗ. |
thuyền đinh | dt. Thuyền lớn bằng gỗ, thân và đuôi hình lăng trụ, mũi nhọn. |
thuyền đinh | dt Thuyền gỗ lớn có mui: Hồi đó, các chiến sĩ chuyên chở súng ống vào Nam bằng thuyền đinh. |
Hán Thương đóng thuyền đinh nhỏ để đánh Chiêm Thành , dự định phân chia các đất Bản Đạt lang , Hắc Bạch và Sa Li Nha1319 từ Tư Nghĩa trở về nam đến biên giới Xiêm La làm châu huyện. |
Hán Thương đóng thuyền đinh sắt để phòng giặc phương Bắc , có hiệu là "Trung tàu tải lương" , "Cổ lâu thuyền tải lương" , chỉ mượn tiếng là chở lương thôi , nhưng bên trên có đường sàn đi lại để tiện việc chiến đấu , bên dưới thì hai người chèo một mái chèo. |
* Từ tham khảo:
- thuyền đua bè sậy cũng đua
- thuyền không lái, gái không chồng
- thuyền mành
- thuyền mạnh về lái, gái mạnh về chồng
- thuyền nan
- thuyền nát đụng nhau