thuyền nan | dt. Ghe đương bằng nan tre. |
thuyền nan | - Thuyền đan sít bàng nan tre có ken sơn. |
thuyền nan | dt. Thuyền nhỏ đan bằng nan, có xảm kín lỗ hoặc ken sơn mặt trong. |
thuyền nan | dt Thuyền bằng nan tre đan sít và có ken sơn: Dùng thuyền nan đi hái rau muống; Thuyền nan chở đá, thuyền lá chở sắt (tng). |
Bác vay tiền mua một chiếc thuyền nan , rồi hai vợ chồng ngày ngày chở ra giữa dòng sông vớt củi. |
Tới chỗ buộc thuyền , một chiếc thuyền nan , Lạc thấy chồng đương ra sức níu lại cái gút lạt. |
Chiếc thuyền nan nhỏ , đầy nước , nặng trĩu. |
Những khúc củi vớt được đã nhập bọn cũ và lạnh lùng trôi đi , lôi theo cả chiếc thuyền nan lật sấp... Chồng hỏi vợ : Mình liệu bơi được đến bờ không ? Vợ quả quyết : Ðược ! Theo dòng nước mà bơi... Gối lên sóng ! Ðược ! Mặc em ! Mưa vẫn to , sấm chớp vẫn dữ. |
Con thuyền nan của khách chơi xuân rập rờn trên mặt nước. |
Chúng tôi xuống một chiếc thuyền nan ông Ba đã thuê sẵn , ngược giòng sông Cống đi lên , giữa hai đợt đồi trùng điẹp. |
* Từ tham khảo:
- thuyền như lá tre
- thuyền quyên
- thuyền rồng
- thuyền rời bến chẳng rời
- thuyền tán
- thuyền theo lái, gái theo chồng