thuyền mành | dt. Ghe chài. |
thuyền mành | - Thứ thuyền lớn, có buồm trông tựa cái mành. |
thuyền mành | dt. Thuyền buồm lớn, chạy ven biển, buồm trông tựa như cái mành. |
thuyền mành | dt Thuyền buồm lớn, chở hàng ở ven biển: Thuyền lan đã trải, thuyền mành thử chơi (cd). |
Anh đây lên thác xuống ghềnh Thuyền nan đã trải thuyền mành thử chơi Đi cho khắp bốn phương trời Cho trần biết mặt , cho đời biết tên. |
Chàng về bỏ thiếp sao đành Thiếp xin sắm chiếc thuyền mành thiếp theo. |
* Từ tham khảo:
- thuyền nan
- thuyền nát đụng nhau
- thuyền như lá tre
- thuyền quyên
- thuyền rồng
- thuyền rời bến chẳng rời