thuyền bồng | dt. Thuyền có mui, mình bầu, mũi bằng, đuôi cao. |
thuyền bồng | dt Thứ thuyền có mui: Thuyền bồng trở lại về đông, Con đi theo chồng để mẹ cho ai (cd). |
Ai kia một mạn thuyền bồng Kẻ loan người phượng , mặc lòng ngược xuôi. |
Khát Chân liền ra lệnh các cây súng1198 nhất tề nhả đạn , bắn trúng thuyền bồng Nga , xuyên suốt ván thuyền , Bồng Nga chết , người trong thuyền ồn ào kêu khóc. |
* Từ tham khảo:
- thuyền chủ
- thuyền cứ mạn, quán cứ vách
- thuyền cước
- thuyền đinh
- thuyền đua bánh lái cũng đua
- thuyền đua bè sậy cũng đua