thuyền chài | dt. Chiếc thuyền to hơn thuyền câu, dùng đi chài cá ở sông. |
thuyền chài | - dt. 1. Thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới: dùng thuyền chài qua sông. 2. Người làm nghề chài lưới nói chung: hai vợ chồng thuyền chài. |
thuyền chài | dt. 1. Thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới: dùng thuyền chài qua sông. 2. Người làm nghề chài lưới nói chung: hai vợ chồng thuyền chài. |
thuyền chài | dt 1. Thuyền nhỏ ngồi trên đó người ta dùng lưới đánh cá: Một ngày đứng cạnh thuyền rồng, Còn hơn muôn kiếp ở trong thuyền chài (cd) 2. Người đánh cá bằng thuyền chài: Con quan đô đốc, đô đài, Lấy chồng thuyền chài cũng phải luỵ mui (cd). |
Tôi có biết một người con thượng quan yêu một cô gái thuyền chài xinh đẹp , tự ý ăn ở với nhau đến có con. |
BK Anh nói với em như rựa chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài rứa ri Anh nói với em như rựa chém xuống đá Như rạ cắt xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài rứa ri Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém đất Như mật rót vào lỗ tai Bây giờ em đã nghe ai Áo ngắn em mặc , cởi áo dài em mang Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn non đoài khổ chưa. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài khổ thân. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em lênh đênh giữa chốn thuyền chài khổ chưa Anh nói với em sơn cùng thuỷ tận Em nói với anh nguyệt khuyết sao băng Đôi ta như rồng lượn trông trăng Dầu mà xa nhau đi nữa cũng khăng khăng đợi chờ. |
Chỉ sợ có cái trạm ở ngay cửa khẩu ! Mấy chiếc thuyền chài chèo ngược từ phía cửa biển chèo lên. |
Khi Kiên thấy bên phía thuyền chài , nhiều người giơ nón lên vẫy và nhắc bác lái , bác ta mới chú ý. |
* Từ tham khảo:
- thuyền cứ mạn, quán cứ vách
- thuyền cước
- thuyền đinh
- thuyền đua bánh lái cũng đua
- thuyền đua bè sậy cũng đua
- thuyền không lái, gái không chồng