thút | đgt. Xuyên sâu vào trong một cách sắc ngọt, nhanh chóng và dễ dàng: Viên đạn cắm thút vào thân cây. |
thút | đgt Buộc chặt: Thút cái nút lại. |
Chị Hiên cúi xuống lật cái hến lên ; cái hến chỉ còn rây một ít thuốc ; trong lúc hấp tấp chị lấy ngón tay quệt thuốc dưới đất cho vào hến , nhưng thuốc lẫn cả với đất còn hút gì ! Không làm sao được , chị nhặt cả những hòn đất có rây thuốc để vào bàn tay rồi chị cứ ngồi đấy khóc thút thít. |
Lần đầu , Chương âu yếm gọi Tuyết là em , khiến Tuyết vừa cảm động vì lòng trắc ẩn của Chương , vừa tủi cực cho tấm thân nhơ nhuốc của mình , bưng mặt khóc thút thít... Gầy sọp trong bộ “pyjama” rộng lụng thụng. |
Nàng đương buồn rầu ngồi khóc thút thít mà cũng phải bật cười khi nghe dì ghẻ phân trần với cha : Chết chửa ! cậu phải để cho nó học nữa chứ , về nhà thì làm nên trò trống gì ? Cha nàng gắt dì ghẻ : Trời ơi ! mợ lại về bè với chúng nó ư ? Mợ định nối giáo cho giặc hay sao ? Thế là việc học của Hồng đành xếp. |
Thiện bưng mặt khóc thút thít. |
Vừa lo lắng , vừa bực tức , nàng bưng mặt ngồi khóc thút thít. |
Cậu bé bớt ho , đứng lặng nhìn bầu trời thấp , mặt sông đục và bờ sông lau lách hoang dại , không hiểu nghĩ gì tự nhiên thút thít khóc. |
* Từ tham khảo:
- thút mút
- thút thít
- thụt
- thụt
- thụt
- thụt két