thượng sách | dt. Kế cao hơn hết: Nhịn đi là thượng-sách. |
thượng sách | - Phương kế hay nhất : Hòa là thượng sách hay chiến là thượng sách ? |
thượng sách | dt. Kế hay nhất, cao kiến nhất; trái với hạ sách: Thượng sách là phải thuyết phục bọn chúng ra hàng. |
thượng sách | dt (H. sách: mưu kế) Cách giải quyết hay nhất: Việc làm ruộng ấy là thượng sách (PhBChâu). |
thượng sách | dt. Mưu chước hay hơn cả. |
thượng sách | Mưu-chước hay hơn cả: Giải hoà là thượng sách. |
Đói quá. Sau tôi nghĩ thế là dại , chẳng nhẽ chịu chết ở đây , ta phải gắng ăn để sống , để có sức tìm cách thoát khỏi hang hùm , thế mới là thượng sách |
thượng sách của chúng mình là sự quên... Trong việc này , không có Hoàng Thiên thì không có những sự tình cờ này được... Rồi Hải Vân bỏ Tú Anh ra. |
Vả lại , khoan thư sức dân [9b] để làm kế sâu rễ bền gốc , đó là thượng sách giữ nước vậy". |
Nếu ngài có thể tâu lại , phân tích những lời khai của các quan lại , kỳ lão , nói rõ con cháu họ Trần , đó là thượng sách. |
Nếu ngài làm theo thượng sách thì tôi là nhân sâm , cam thảo , chỉ xác , trần bì bổ sung vào ô thuốc của ngài , tùy ngài sử dụng. |
Theo tìm hiểu của PV , đây không chỉ là chủ đề chính trong các cuộc gặp gỡ mà còn tràn ngập trên các trang mạng xã hội như , Facebook , Zalo , Twitter... Trong đó , đa phần ý kiến cho rằng , đây không phải tthượng sách, trong bối cảnh TP chưa có các giải pháp chống kẹt xe hiệu quả. |
* Từ tham khảo:
- thượng số
- thượng sớ
- thượng tá
- thượng tằng
- thượng tầng
- thượng tầng kiến trúc