thượng tá | - Sĩ quan cấp tá, dưới đại tá và trên trung tá. |
thượng tá | dt. Bậc quân hàm trên trung tá, dưới đại tá, trong quân đội một số nước. |
thượng tá | dt (H. tá: cấp bộ đội trên cấp uý dưới cấp tướng) Sĩ quan dưới cấp đại tá và trên cấp trung tá: Hôm nay Chính phủ trao quân hàm cho các đồng chí cấp tướng, đại tá và thượng tá (HCM). |
Người chồng lên Tây Sơn thượng tá túc ở trại ông biện , lầm lì như người ngu độn nhưng thật ra vẫn chờ ngày trả thù. |
thượng táNguyễn Hữu Sơn Phó trưởng Phòng An ninh chính trị nội bộ Công an tỉnh Phú Yên cho biết , nhà báo Nguyễn Quang Thuần Phó phòng thư ký biên tập Báo Phú Yên đã gửi đơn đến đơn vị này trình báo việc bị hai thanh niên mang tiền âm phủ ném vào nhà và một thanh niên đến trường học gạ chở con trai anh đi. |
thượng táVõ Hồng Quang Trưởng Phòng CSGT ĐB ĐS Công an tỉnh thông tin , đơn vị đã có phương án phân luồng , hướng dẫn giao thông , không để các xe tải , xe ben có trọng tải lớn vào TP trong và sau thời điểm diễn ra trận chung kết. |
Để xác minh rõ , PV Dân Việt đã liên lạc với Tthượng táNguyễn Văn Thắng , Đồn trưởng Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Móng Cái. |
thượng táThắng xác nhận : Đoàn khách gồm 66 người , trong đó 2 người có thị thực nhập cảnh Trung Quốc , còn lại 64 người chưa có. |
Trong thời gian ở cửa khẩu , Đồn biên phòng đã hỗ trợ đồ ăn , nước uống cho đoàn Tthượng táThắng nói. |
* Từ tham khảo:
- thượng tầng
- thượng tầng kiến trúc
- thượng thẩm
- thượng thận
- thượng thiên trụ
- thượng thọ