thượng tầng | - dt. 1. Tầng trên, lớp trên: thượng tầng khí quyển. 2. Kiến trúc thượng tầng, nói tắt. |
thượng tầng | dt. 1. Tầng trên, lớp trên: thượng tầng khí quyển. 2. Kiến trúc thượng tầng, nói tắt. |
thượng tầng | dt (tầng do chữ Hán tằng có nghĩa là lớp) Tầng trên; Lớp trên: Thượng tầng không khí. tt Thuộc thượng tầng: Kiến trúc thượng tầng bao gồm chế độ chính trị, hệ tư tưởng v.v... (PhVĐồng). |
Mất đi sự quan tâm từ tthượng tầng, người Phù Nam dần trở nên bất lực trong việc trị thủy và xây dựng những trung tâm thương mại , hàng hải như xưa. |
Xã hội ngày càng phát triển , những khu đô thị hiện đại có sự thống nhất và đồng bộ về hạ tầng cơ sở và kiến trúc tthượng tầngsẽ mang đến cho người dân cuộc sống thoải mái với tính thẩm mỹ cao , những tiêu chuẩn sống riêng tư , an ninh và đầy đủ các tiện ích. |
Với việc Vinaconex đã hạ quyết tâm thoái toàn bộ vốn góp , hẳn nhiên , cơ cấu lãnh đạo tthượng tầngtại Vimeco sẽ sớm có những điều chỉnh. |
Trong sự thay đổi sâu sắc tại cấu trúc tthượng tầng, cần thiết phải kể đến sự xuất hiện của ông Nguyễn Văn Liêm , người thay thế bà Bùi Thị Phương Thảo trên cương vị lãnh đạo cao nhất ở SSN Chủ tịch Hội đồng quản trị (HĐQT). |
Những thay đổi tthượng tầng, mà sâu hơn là những biến động sở hữu ở Seaprodex Sai Gon , sớm cho kết quả. |
Cải cách bắt đầu từ tthượng tầngcòn chính sách bắt đầu từ bên dưới. |
* Từ tham khảo:
- thượng thẩm
- thượng thận
- thượng thiên trụ
- thượng thọ
- thượng thư
- thượng thừa khấp