thượng phẩm | dt. Phẩm-vật tốt nhứt. // Bậc trên hết, hạng cao nhứt. |
thượng phẩm | - tt. Thuộc hạng tốt, thứ tốt: chè thượng phẩm. |
thượng phẩm | tt. Thuộc hạng tốt, thứ tốt: chè thượng phẩm. |
thượng phẩm | tt (H. phẩm: đồ làm ra) Nói thứ hàng cao cấp: Chè thượng phẩm. |
thượng phẩm | dt. Hạng tốt, thứ tốt. |
thượng phẩm | Hạng tốt, thứ tốt: Chè thượng-phẩm. |
Năm 1269 , quan thượng phẩm Nguyễn Hưng tụ tập bọn nha lại đánh bạc trong tư dinh , việc bị phát giác , vua Trần Anh Tông (1271 1314) sai vệ úy đánh chết Nguyễn Hưng còn bọn tòng phạm bị phạt nặng. |
Vua sai thượng phẩm phụng ngự Phạm Bỉnh Di đem quân châu Đằng696 đến đánh. |
Mùa xuân , tháng 3 , vua sai thượng phẩm phụng ngự là Đỗ Quảng đem quân đến nhà Tô Trung Từ đón Hoàng thái tử về Kinh sư , còn người con gái (Trần thị) thì về nhà cha mẹ. |
Cháu ba đời được phong tước hầu hay quận vương , cháu 4 đời được ban tước minh tự , cháu đời ban tước thượng phẩm [31a]. |
Nhật Duật mến nuôi hết lòng , xin triều đình ban tước thượng phẩm và cho vào trông ao cá , sau cũng cũng cho về nhà. |
Có người lính là Trần Lai dâng cơm gạo xấu , vua khen là trung , ban cho chức thượng phẩm , kiêm chức tiểu tư xã xã Hữu Triều Môn ở Bạch Đằng. |
* Từ tham khảo:
- thượng quan
- thượng quan
- thượng quản
- thượng quốc
- thượng rạ hạ bùn
- thượng sách