thượng quan | dt. Quan trên, tiếng dân gọi quan hay quan dưới gọi quan trên. |
thượng quan | - Quan cấp trên trong xã hội cũ. |
Thượng Quan | - (xã) h. Ngân Sơn, t. Bắc Kạn |
thượng quan | dt. Quan trên: vâng lệnh thượng quan. |
thượng quan | dt. Huyệt thuộc đường túc thiếu dương đảm kinh, ở bờ trên cung quyền, thẳng huyệt hạ quan lên, chuyên chữa thần kinh mặt tê bại, tai ù, điếc, đau răng. |
thượng quan | dt (H. quan: quan lại) Quan trên (cũ): Tên ấy chỉ xu nịnh bọn thượng quan. |
thượng quan | dt. (itd) Quan trên. |
thượng quan | Quan trên: Vâng lệnh thượng-quan. |
Tôi có biết một người con thượng quan yêu một cô gái thuyền chài xinh đẹp , tự ý ăn ở với nhau đến có con. |
Mùa xuân , tháng giêng , nhà Minh bắt đầu đưa những thượng quan văn võ và kỳ lão sang Yên [27a] Kinh , đổi trát văn của Tổng binh mà dùng giấy vàng của bộ để thực thụ quan chức. |
Trong Đa tình kiếm khách vô tình kiếm và các tiểu thuyết khác của Cổ Long còn có những cuộc đấu với phong cách đặc sắc tương tự như cuộc tỷ thí giữa bang chủ Kim Tiền bang Tthượng quanKim Hồng với Thiên Cơ lão nhân , trận chiến sống chết giữa đạo soái Sở Lưu Hương với Thạch Quan Âm hay Thủy Mẫu Âm Cơ... Nhật Minh. |
Song song với công tác tìm kiếm nạn nhân vụ lở đất , 42 nhân khẩu của 9 hộ dân tại thôn Khuổi Coóc (xã Tthượng quan, huyện Pác Nặm , tỉnh Bắc Kạn) đang bị đe dọa bởi các vết nứt đất mới cũng đã được các cơ quan chức năng di dời đến nơi an toàn. |
Tỉnh Bắc Kạn đã chỉ đạo các lực lượng chức năng khẩn trương điều tra , làm rõ để xử lý nghiêm vụ phá rừng nghiêm trọng xảy ra tại các thôn Khau Liêu , Ma Nòn xã Tthượng quan, huyện Ngân Sơn , tỉnh Bắc Kạn khiến gần 90 m3 gỗ và khoảng 1ha rừng bị chặt hạ , báo VOV đưa tin. |
Theo TTXVN , ngày 30/7 , tổ công tác liên ngành của huyện gồm lãnh đạo UBND huyện , Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn , Phòng Tài nguyên và Môi trường , Công an huyện , Hạt Kiểm Lâm huyện và UBND xã Tthượng quanđã kiểm tra tại 2 địa điểm có tin báo xảy ra chặt phá rừng trái phép. |
* Từ tham khảo:
- thượng quốc
- thượng rạ hạ bùn
- thượng sách
- thượng sĩ
- thượng số
- thượng sớ