thượng sĩ | dt. Chức hạ-sĩ quan trên trung-sĩ và dưới thượng sĩ nhứt. |
thượng sĩ | - d. Bậc quân hàm cao nhất của hạ sĩ quan. |
thượng sĩ | dt. Bậc quân hàm cao nhất của hạ sĩ quan. |
thượng sĩ | dt (H. sĩ: binh lính) Cấp bậc quân đội ở ngay dưới cấp uý: Anh ấy vào bộ đội ít lâu đã được phong thượng sĩ. |
Tên thượng sĩ ngồi bên nói Tên thượng sĩ nói xong đứng bật dậy khỏi ghế da , ghé mắt dòm xuống mặt biển chao sóng , miệng thì thào , run run : Thưa trung úy , chúng ta ra tay đi thôi : Còn gần bờ lắm. |
Hắn bảo tên thượng sĩ : Bắt đầu đỉ Tên thượng sĩ cởi áo , rón gót giày bước tới sát vách máy bay. |
Tên thượng sĩ đưa mắt liếc nhìn bọn lính nằm dưới sàn nhựa lần nữa , rồi nghiến răng xoay mạnh cái vòng sắt. |
1011 Hưng Ninh Vương , tức Trần Tung , có tên hiệu Phật giáo là Tuệ Trung thượng sĩ. |
Khởi tố đối tượng tông xe làm trọng thương Tthượng sĩCSGT. |
thượng sĩNguyễn Đức Tiến , 1 trong 3 người trong tổ đang làm nhiệm vụ tại đoạn đường trên , ra tín hiệu dừng xe nhưng Linh không chấp hành mà lại còn tăng ga , phi xe thẳng vào đồng chí Tiến. |
* Từ tham khảo:
- thượng sớ
- thượng tá
- thượng tằng
- thượng tầng
- thượng tầng kiến trúc
- thượng thẩm