thuổng | dt. C/g. Xuồng, vật đào đất, xắn đất, lưỡi bằng sắt mỏng và bằng, cán dài: Cái thuổng. |
thuổng | - dt. Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào cán dài: mang thuổng đi trồng cây. |
thuổng | dt. Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào cán dài: mang thuổng đi trồng cây. |
thuổng | dt Dụng cụ gồm một lưỡi sắt dày hơi uốn lòng máng, tra vào một cán gỗ hay cành tre già, để đào đất: Ngay như cán thuổng (tng); Không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc (HCM). |
thuổng | dt. Đồ dùng, lưỡi bằng sắt, dùng để đào lỗ, đào hố. |
thuổng | Thứ đồ dùng, lưỡi bằng sắt, dùng để đào lỗ, đào hố: Ngay như cán thuổng. |
Anh về mượn thuổng đào hồ Búp hoa sen lặn xuống thiếp vô hầu chàng. |
Dùng thuổng đào một đường nhỏ từ mé ao lên rừng , càng xa bờ càng cạn dần , chừng mươi thước. |
Có buổi , dạo ấy tôi mới chín tuổi , theo cha tôi đi bắt ếch nằm mà , ngồi chờ cha tôi dùng thuổng , móc , tìm và tận diệt , tóm từng chú ếch vàng ươm định ngủ đông , tôi chợt nghe thấy tiếng ì oàm rất lạ như có một con thú gì rất lớn kêu oàm oàm bên sông vọng lên. |
Theo lệnh tên thiếu tá , bọn lính ở ngoài xách thuổng đào móng và xốc xáo chuyển gạch đến để bịt kín miệng hang. |
Tai áp sát đất , càng nghe rõ tiếng dội của thuổng đào công sự". |
Sáng sớm , lão Há đã mang nào dây , nào thuổng cuốc đến chỗ hai bố con người mới đến. |
* Từ tham khảo:
- thuở nay
- thụp
- thụp
- thụp thụp
- thút
- thút gút