thuở | dt. C/g. Thủa, khi, lúc, điểm ngày giờ: Đời thuở nào; mấy thuở được vậy; ăn theo thuở, ở theo thì; Thương em thuở áo mới may, Bây giờ áo đã thay tay vá quàng (CD). // (R) Dịp tốt: Ngàn năm một thuở. |
thuở | - d. Khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi thuộc về tương lai xa. Thuở xưa. Từ thuở mới lên chín lên mười. Cá cắn câu biết đâu mà gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra? (cd.). |
thuở | dt. Thời gian nào đó đã khá lâu: thuở xưa o biết nhau từ thuở lên chín lên mười. |
thuở | dt (cn. Thủa) Thời đã qua từ lâu: Tiếng thơm muôn thuở (tng); Chơi trăng từ thuở trăng tròn, Chơi hoa từ thuở hoa còn trên cây (cd); Biết nhau từ thuở buôn thừng, Trăm chắp nghìn nối, xin đừng quên nhau (cd). |
thuở | dt. Lúc, khi, lần: Ăn theo thuở, ở theo thì (T.ng) || Mấy thuở. Từ thuở. Thuở xưa, thuở trước. Thuở nọ. Thuở nay, từ xưa đến nay. |
thuở | Lúc, khi: Thuở xưa. Thuở trước. Văn-liệu: Ăn theo thuở, ở theo thì (T-ng). Biết nhau từ thuở buôn thừng, Trăm chắp, nghìn nối xin đừng quên nhau (C-d). Chơi trăng từ thuở trăng tròn, Chơi hoa từ thuở hoa còn trên cây (C-d). Dạy con từ thuở còn thơ, Dạy vợ từ thuở vu-vơ mới về (C-d). |
Cũng như Trác , nàng đã tập làm lụng , trông nom công việc đồng áng và việc nhà ngay từ tthuởnhỏ , nên việc gì Trác nói đến , nàng cũng thông thạo cả. |
Ngày tthuởbé , lúc đói thì nó cứ giời nó kêu. |
Con đò sớm thác , thuở xưa đi rồi. |
Vượng thấy bạn có vẻ hồn nhiên lạ lùng , hình như từ thuở bé chàng vẫn sống trong cái cảnh đó cho hết đời. |
Cái đời đầu đường xó chợ ấy ngay từ thuở còn nhỏ đã dạy cho tôi hiểu rằng : muốn cho người ta dễ có lòng thiện thì phải làm thế nào cho người ta khỏi nghèo khổ , mà một xã hội nghèo khổ thì bao giờ cũng dễ thành một xã hội xấu xa. |
Nàng bị cha mẹ ép phải lấy Thân , một người bạn học thuở nhỏ của nàng , con một nhà giàu ở ấp Thái Hà. |
* Từ tham khảo:
- thụp
- thụp
- thụp thụp
- thút
- thút gút
- thút mút