thư thư | trt. Từ-từ, thong-thả. // Lờ-đờ, thế nước chảy yếu. |
thư thư | - ph. 1. Thư, ngh. 2: Thư thư chơi vài hôm nữa. |
thư thư | I. tt. Ở trạng thái đã bớt bận rộn: Việc ấy để lúc nào thư thư hẵng làm. II. đgt. Hoãn lại, để cho chậm lại ít lâu: xin thư thư cho vài hôm nữa. |
thư thư | tt, trgt Thong thả; Không vội: Xin ông thư thư hãy bàn đến việc ấy. |
Một lần bạn của chú Hà gặp Sài ở giữa đường , ông dừng xe vồn vã ”Tớ đã để ý cho cậu một con bé , lúc nào đến tớ đi“ ”Vâng ạ“ ”Hôm nào ?“ ”Chú cứ để cháu thư thư. |
Một lần bạn của chú Hà gặp Sài ở giữa đường , ông dừng xe vồn vã "Tớ đã để ý cho cậu một con bé , lúc nào đến tớ đi" "Vâng ạ" "Hôm nàỏ" "Chú cứ để cháu thư thư. |
Thôi được , chuyện ấy để thư thư được không? Em còn cần phải suy nghĩ. |
Các tác giả là những người nghiên cứu , giảng dạy sử học , đã dành nhiều tâm huyết tập trung nghiên cứu những tài liệu trong và ngoài nước có thể tập hợp , tiếp cận được cho đến thời điểm hiện tại Tthư thư. |
* Từ tham khảo:
- thư tín
- thư tín dụng để trống
- thư tín dụng giáp lưng
- thư tín dụng huỷ ngang
- thư tín dụng không huỷ ngang
- thư tín dụng lưu động