thư tín | - d. Thư từ gửi qua bưu điện. Giữ bí mật thư tín. Trao đổi thư tín. |
thư tín | dt. Thư gửi qua bưu điện: trao đổi thư tín o bí mật thư tín. |
thư tín | dt (H. thư: bức thư; tín: tin) Thư từ trao đổi: Bảo đảm bí mật thư tín. |
thư tín | dt. Tin-tức, thư-từ. |
Tờ thư tín Hải Phòng (Le Courries HaiPhong) , tờ báo của giới thương gia Pháp tại Hải Phòng đã châm chọc tính vĩ cuồng của Paul Doumer : "Khi xây một cây cầu , người ta phải biết nó có dùng được hay không , liệu có bắc sang được một con sông hay không. |
Giả sử có muôn hàng thư tín , chỉ e không một tin về. |
Ai cũng cho rằng thời của thư tay , thiệp giấy đã qua rồi , người ta gửi thư điện tử , thiệp điện tử chứ ai màng thư tay , thế nhưng một người phụ nữ đã chứng minh rằng tthư tíntruyền thống không bao giờ chết , nó chỉ đang chờ cợ hội để phát triển mạnh hơn mà thôi. |
Trong thời đại của công nghệ , thiết bị số cùng mạng xã hội , những tưởng các sản phẩm tthư tíntruyền thống chẳng còn đất sống. |
Kỉ nguyên tthư tín2.0 Lấy ví dụ điển hình , PostcardMania sẽ thiết kế nên một tấm thiệp bắt mắt để quảng bá cho một lớp học múa chẳng hạn. |
Và khi thiệp giấy gặp phần mềm điện tử Để củng cố thành công của PostcardMania , Gendusa đã triển khai một phần mềm mang tên DirectMail2.0 , phần mềm hướng tới những công ty in ấn hay tthư tínkhác. |
* Từ tham khảo:
- thư tín dụng giáp lưng
- thư tín dụng huỷ ngang
- thư tín dụng không huỷ ngang
- thư tín dụng lưu động
- thư tín dụng tuần hoàn
- thư tín dụng ứng trước