thu hải đường | dt. (thực): Tên loại cỏ có hoa đẹp. |
thu hải đường | - Loài cây nhỏ trồng làm cảnh, lá to. |
thu hải đường | dt. Cây trồng ở rìa bồn hoa làm cảnh, thân mập, cao đến 0,4 m, lá hình trứng, mép có răng nhỏ, màu xanh nhưng gân chính màu hồng, hoa tía hoặc hồng nhạt; còn gọi là cây thường xuân. |
Mỗi bước chân du khách đều như đang bước nhẹ trước thềm hoa Ngay khu vực tháp đồng hồ , cổng vào khu du lịch , du khách đã được chào đón bởi nhiều loài hoa , từ Cẩm tú cầu , Phong lữ thảo , Mãn Đình Hồng , Tthu hải đườngHiếm thấy khu du lịch nào chiều lòng khách yêu hoa như Sun World Fansipan Legend. |
Nếu nhà kính ôn đới hội tụ các loài hoa điển hình theo mùa như tulip , tthu hải đường, dạ lan hương thì nhà kính Hoa hồng là một thế giới ngát hương của gần 10.000 cây hoa rực rỡ , gồm nhiều giống hồng cổ và hồng châu Âu độc đáo. |
Ngay khi rời cabin cáp treo , đón chào du khách phía bên ngoài nhà Ga Morin là cả một không gian ngập tràn sắc hoa.Hàng ngàn cánh hoa tthu hải đườngbung nở hồng thắm như một chiếc khăn quàng khổng lồ ôm vòng lấy đài phun nước. |
Ngoài những giống hoa lạ như tulip , arapang , tthu hải đường, mười giờ Úc , quả thật thiếu sót nếu nhắc tới hoa Sun World Ba Na Hills mà quên Cẩm tú cầu. |
Ngọn cây được chôn chặt xuống đất , còn gốc cây được trang trí các loại cây khác nhau như cây tthu hải đường, cây hoa vân anh và dã yên thảo... Rải rác khắp công viên có khoảng 100 cây lộn ngược , tất cả đều được lót bằng lưới , rêu ở phần rễ và trên đầu bộ rễ được trồng hoa , có khoảng 75 đến 100 loài hoa được trồng luân phiên hàng năm. |
* Từ tham khảo:
- thu hải đường lá to
- thu hẹp
- thu hìnhl
- thu hình
- thu hoạch
- thu hồi