thu hoạch | - I. đgt. 1. Gặt hái, thu lượm mùa màng: thu hoạch mùa màng mùa thu hoạch ngô. 2. Thu nhận được kiến thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại: thu hoạch được nhiều qua chuyến đi thực tế thu hoạch qua sách báo. II. dt. Tổng thể nói chung những sản phẩm do sản xuất nông nghiệp đưa lại: thu hoạch của trồng trọt khá cao. 2. Kết quả thu được sau quá trình học tập tìm hiểu: viết thu hoạch của đợt thực tập báo cáo thu hoạch. |
thu hoạch | I. đgt. 1. Gặt hái, thu lượm mùa màng: thu hoạch mùa màng o mùa thu hoạch ngô. 2. Thu nhận được kiến thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại: thu hoạch được nhiều qua chuyến đi thực tế o thu hoạch qua sách báo. II. dt. Tổng thể nói chung những sản phẩm do sản xuất nông nghiệp đưa lại: thu hoạch của trồng trọt khá cao. 2. Kết quả thu được sau quá trình học tập tìm hiểu: viết thu hoạch của đợt thực tập o báo cáo thu hoạch. |
thu hoạch | đgt (H. thu: lấy vào; hoạch: được, gặt hái) 1. Nói nhà nông gặt hái mùa màng: Khí hậu nước ta ấm áp cho phép ta quanh năm trồng trọt, thu hoạch bốn mùa (HCM) 2. Nhận được kết quả học tập, nghiên cứu: Làm sao tìm được cách học tập hợp lí nhất, thông minh nhất, tốn ít công nhất mà thu hoạch nhiều nhất (PhVĐồng). |
thu hoạch | đt. Góp lượm được: Thu-hoạch nhiều kết quả. |
thu hoạch | Gặt lượm: Đến mùa thu-hoạch. |
Đến mùa thứ ba chưa kịp thu hoạch , người chồng trong gia đình bị trúng gió chết ngay dưới gốc mít. |
Đến mùa thu hoạch lại về. |
Những áp mặt vào bộ ngực nở nang , được toàn quyền sử dụng bàn tay của mình ở nơi ấy là quá sức mơ tưởng , đã quá sức liều lĩnh rồi , anh cũng như người nông dân đang lúc giáp bát được mùa bội thu thì suốt cả đời chỉ có đứng trên thửa ruộng vừa thu hoạch của mình mà thoả mãn , dù sự thèm muốn có đốt cháy cả người mình cũng không dám mơ tới một vùng đất mới lạ hết sức màu mỡ tốt tươi. |
Những ngày năm nay thực sự anh rất vui trong kết quả một sào bắc bộ thu hoạch sáu tạ khoai sọ là năng suất chưa từng thấy. |
Chỉ có một điều tôi cứ tự hỏi và ước ao : Tại sao không chuyên canh một loại cây trồng nào đó vừa thích hợp với đồng đất , vừa có giá trị thu hoạch cao mà tôi tin là không thể nơi nào cũng cho năng suất cao bằng nó. |
Chúng tôi ì ạch khiêng hai gùi mật và thúng sáp ong lên nhà rồi , mà vẫn không thấy bà tỏ vẻ gì quan tâm đến kết quả chuyến thu hoạch của tía con chúng tôi lắm. |
* Từ tham khảo:
- thu hút
- thu hứng
- thu không
- thu liễm
- thu lôi
- thu lu