thu hẹp | - Rút cho nhỏ lại: Thu hẹp phạm vi hoạt động. |
thu hẹp | đgt. Làm cho hẹp lại: thu hẹp diện tích bỏ hoang o phạm vi đối tượng thu hẹp dần. |
thu hẹp | đgt Rút cho nhỏ lại: Thu hẹp phạm vi hoạt động. |
thu hẹp | bt. Thu nhỏ lại. |
Không gian thu hẹp lại , và ông giáo yên lòng trong vòm trời nhỏ. |
Còn ai đủ giàu để đáng cất công đâu ! Nhiệm vụ chính của các toán nghĩa quân là đột nhập vào các làng gần núi , phá nát bộ máy cai trị do bọn thổ hào , chức sắc nắm giữ , để các vùng cận sơn có dân mà không có quan , khu vực kiểm soát của triều đình thu hẹp dần ; khu vực các chức sắc bỏ trốn sẽ loang dần ra như dầu loang trong mặt nước , loang dần xuống phía biển , đến một lúc sẽ đến sát bờ thành phủ Qui Nhơn. |
Người lính già đáng thương bị đẩy tới thêm một bước , khoảng cách thu hẹp dần. |
Nhạc thu hẹp câu trả lời lần nữa : Câu Đê không phải là đất tốt để cố thủ. |
Những mũi dao nhọn hình lá trúc đào lấp lánh ánh thép trắng xanh tua tủa chĩa ngược vào trong , càng làm thu hẹp cái khoảng tròn ban nãy vừa đủ một thân mình ngươi chui qua. |
Anh im lặng một lúc ; sau khi đã hút mấy hơi khói thuốc dài , giọng anh bắt đầu trầm hẳn xuống , như nói với mình : Cuộc sống của con người phải đâu chỉ thu hẹp trên mảnh đất vùng quê ? Đã đành quê hương là nơi gắn bó với cuộc đời mình nhất , nhưng khi người ta còn trẻ tráng , phải bay nhảy hoạt động , đi đây đi đó chứ. |
* Từ tham khảo:
- thu hình
- thu hoạch
- thu hồi
- thu hút
- thu hứng
- thu không