thụ động | - Tiêu cực, không phản ứng lại trước tình thế. Phòng thủ thụ động. Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ). |
thụ động | tt. Luôn chịu sự chi phối, chỉ biết làm theo, nghe theo người khác mà không biết chủ động, sáng tạo trong công việc: thái độ thụ động o tiếp thu một cách thụ động. |
thụ động | tt (H. thụ: bị; động: không yên) Không tích cực hoạt động, chỉ trông chờ vào người khác: Không nên chỉ giữ thái độ thụ động (ĐgThMai); Phòng thủ thụ động việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp; Trong kháng chiến phải tuyên truyền cho nhân dân ý thức phòng thủ thụ động. |
thụ động | đt. Chịu nhận sự động-tác của người khác chớ không phải tự mình tác-động: Tính cách thụ-động. |
Ông lại quan sát Lữ , không nhận ra cậu học trò thụ động , kín đáo và hơi nhút nhát của mình. |
Số còn lại quen nhẫn nhục , thụ động , phải gắng biến đổi để thích nghi. |
Đến khi đứng trước sự trang nghiêm , trước một tình cảm vốn đã ao ước ở ngay trước mặt , cái bản tính rụt rè , thụ động chỉ biết bầy tỏ lòng thành thật như một cái bánh đã bóc sẵn lại trở về nguyên vẹn trong anh. |
Nói đúng ra cũng làm một cách thụ động chứ không phải có sự kiên quyết dứt bỏ. |
Đến khi đứng trước sự trang nghiêm , trước một tình cảm vốn đã ao ước ở ngay trước mặt , cái bản tính rụt rè , thụ động chỉ biết bầy tỏ lòng thành thật như một cái bánh đã bóc sẵn lại trở về nguyên vẹn trong anh. |
Nói đúng ra cũng làm một cách thụ động chứ không phải có sự kiên quyết dứt bỏ. |
* Từ tham khảo:
- thụ giới
- thụ hại
- thụ hình
- thụ lập
- thụ lí
- thụ mệnh