thụ giáo | - Vâng chịu sự dạy dỗ (cũ): Đến nhà thầy đồ xin thụ giáo. |
thụ giáo | đgt. Chịu sự dạy bảo: đi tìm người xin được thụ giáo. |
thụ giáo | đgt (H. thụ: chịu; giáo: dạy bảo) Xin được học tập (dùng một cách khiêm tốn): Chúng cháu chỉ mong được thụ giáo cụ. |
thụ giáo | tt. Chịu lời dạy dỗ của thầy. |
thụ giáo | Vâng chịu lời dạy dỗ: Xin kính-cẩn thụ-giáo. |
* Từ tham khảo:
- thụ hại
- thụ hình
- thụ lập
- thụ lí
- thụ mệnh
- thụ nghệ