thõng thượt | tt. Quá dài và buông thõng xuống, dường như chỉ trải ra trên chiều dài: dáng đi thõng thượt o chân tay thõng thượt o nằm thõng thượt trên giường. |
thõng thượt | trgt Thẳng và dài: Nằm thõng thượt trên phản. |
Bên kia đường , dãy đối diện cũng một bộ mặt gần giống như thế , buồn tẻ xám xịt dưới đám dây điện thõng thượt chăng ngang. |
Đã nhiều lần Quỳnh nghe thấy tiếng thở dài thõng thượt của mẹ khi mở cửa. |
Đau đẻ chờ sáng giăng , đói lả mà vẫn phải chờ tiết đã không đông lại lâu chín , từng sợi từng sợi tthõng thượtghê ghê , mùi hoi hoi , nuốt vào lại lập tức bắn thẳng ra ngoài. |
* Từ tham khảo:
- thóp
- thóp thóp
- thót
- thót
- thót
- thót