thông bạch | dt. Giấy má truyền rao trong giới tu hành của nhà chùa. |
thông bạch | dt. Hành hương. // Đy. Nguyên bụi hành hương (cả rễ) khí ấm, vị cay và nồng, kỵ mật ong. |
thông bạch | dt. Thông báo trong nội bộ giới tu lành đạo Phật: Hòa thượng đọc thông bạch. |
thông bạch | dt (H. thông: truyền đạt; bạch: bày tỏ) Tờ thông cáo trong giới Phật tử: Vị hoà thượng đã gửi thông bạch đến các chùa trong vùng. |
Nếu trẻ khát nước , không có mồ hôi , lưỡi đỏ , sốt , chân tay lạnh cho uống : Kinh giới 12g , bạc hà 4g , tiền hồ 8g , thăng ma 8g , ngưu bàng 12g , phòng phong 12g , khương hoạt 4g , cát căn 8g , đạm đậu xị 12g , tthông bạch12g. |
* Từ tham khảo:
- thông bệnh
- thông cảm
- thông cáo
- thông cáo chung
- thông cốc
- thông cốc